AMTECOL SUPER LIFE ® TURBO PLUS HDDEO
- Nhà sản xuất: Amtecol
Thương hiệu: Amtecol – Mỹ
API: CF-4, CF /SG – SAE: 15W40, 20W50
Bao bì: Can/Xô 18L và Phuy 208L
Xuất xứ: Nhập khẩu 100% nguyên đai nguyên kiện.
Cam kết từ chúng tôi
- Sản phẩm chính hãng
- Giao hàng nhanh chóng
- Dịch vụ trước & sau bán hàng tối ưu
- Tư vấn kĩ thuật & cung cấp giải pháp
- Giá cả cạnh tranh
SỬ DỤNG:
- Dầu động cơ diesel Turbo được đặc biệt phát triển để đáp ứng nhu cầu của các động cơ nhiên liệu RPM hiệu quả cao được tìm thấy trong xe tải và tàu thuyền ngày nay.
- Dầu động cơ diesel Turbo tăng áp tải nặng, sử dụng cho tất cả các loại động cơ diesel Turbo hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt. Dầu động cơ diesel Turbo cũng sử dụng cho các loại động cơ diesel hút khí tự nhiên và tất cả các loại máy phát điện, xe tải, xe công trình, xe khách hoặc các đội xe hỗn hợp chạy dầu và xăng. Sản phẩm này cũng sử dụng phù hợp cho các tàu biển, tàu du lịch trên sông và biển.
SUPER LIFE ® TURBO PLUS HDDEO đáp ứng tiêu chuẩn quân sự Mỹ và yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất động cơ sau: CUMMINS, GM, CATERPILLAR, INTERNATIONAL, DETROIT DIESEL (4 THÌ), KOMATSU, ISUZU, NISSAN, MITSUBISHI, ...
ƯU ĐIỂM:
Dầu nhờn SUPER LIFE ® TURBO PLUS còn có những lợi điểm như sau:
- Tiết kiệm nhiên liệu và giảm chi phí bảo trì động cơ, máy móc.
- Cải thiện công suất và sang số tăng tốc độ. Giảm rung và tiếng ồn động cơ.
- Chống lại sự kết đặc của dầu, cặc cacbon, vec-ni, cặn bùn phát sinh do nhiệt độ cao và tốc độ cao. Giữ mày luôn luôn sạch.
- Bảo vệ tốt các chi tiết máy, chống lại sự ăn mòn phát sinh trong chu kỳ đốt nhiên liệu và giữ cho độ nhớt không thay đổi nhiều ở nhiệt độ cao.
- Chu kỳ thay nhớt dài. Kéo dài tuổi thọ động cơ.
Nhập khẩu dầu nhớt tại đà nẵng - Minh Hưng Lợi là lựa chọn hoàn hảo trong từng sản phẩm của bạn. Nhanh tay gọi đến hotline 0905.592.595 để được tư vấn miễn phí !
CHỈ TIÊU |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
KẾT QUẢ |
||||
Cấp độ nhớt |
SAE J300 |
15W-40 |
20W-50 |
30 |
40 |
50 |
Tỉ trọng API |
ASTM D287 |
29.66 |
27.49 |
29.29 |
28.93 |
26.60 |
Tỉ trọng ở 15oC (60oF) |
ASTM D1298 |
0.878 |
0.89 |
0.88 |
0.882 |
0.895 |
Độ nhớt động học tại: @ 40oC, cst @ 100oC, cst |
ASTM D445 |
118 15.5 |
178.5 19.5 |
89 10.8 |
140 15.0 |
209 20.4 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D2270 |
138 |
125 |
105 |
108 |
114 |
Nhiệt độ chớp cháy, oC (oF) |
ASTMD92 |
220 (428) |
230 (446) |
210 (410) |
220 (428) |
230 (446) |
Điểm rót chảy, oC (oF) |
ASTM D97 |
-20 (-4.0) |
-18 (-0.4) |
-12 (10.4) |
-12 (10.4) |
-12 (10.4) |
Trị số kiềm tổng, mg KOH/g |
ASTM D2896 |
9.5 |
9.5 |
9.5 |
9.5 |
9.5 |
Đây là số liệu tiêu biểu của các sản phẩm hiện hành. Trong điều kiện sản xuất bình thường chỉ tiêu có thể thay đổi chút ít nhưng không ảnh hưởng chất lượng sản phẩm.
LƯU Ý:
Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với dầu đã dùng rồi, qua thử nghiệm có thể gây ung thư da cho động vật. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu bằng nước và xà phòng. Để xa tầm tay trẻ em.
Không đổ nhớt thải, bảo vệ môi trường xung quanh. Tồn trữ để đưa về nơi thu gom.