AMTECOL SUPER LIFE® D3000
- Nhà sản xuất: Amtecol
Thương hiệu: Amtecol – Mỹ
API: CF, CD/SF – SAE: 20W50
Bao bì: Can 25L
Xuất xứ: Nhập khẩu 100% nguyên đai nguyên kiện
Cam kết từ chúng tôi
- Sản phẩm chính hãng
- Giao hàng nhanh chóng
- Dịch vụ trước & sau bán hàng tối ưu
- Tư vấn kĩ thuật & cung cấp giải pháp
- Giá cả cạnh tranh
SỬ DỤNG:
- Dầu động cơ SUPER LIFE® D3000 được đề nghị sử dụng cho các loại động cơ diesel tải nặng của xe tải, máy cày, đầu kéo, xe công trình, xe khách, tàu đi sông biển, các loại máy phát điện diesel…
- Dầu động cơ SUPER LIFE® D3000 là loại dầu nhớt chất lượng cao được đặc chế để bảo vệ tối đa các động cơ trong điều kiện hoạt động vô cùng khắc nghiệt. Được sản xuất với dầu gốc chất lượng và hệ phụ gia trọn gói có đầy đủ tính tẩy rửa siêu việt, chống mài mòn, chống oxy hóa cao. Sử dụng loại dầu này sẽ giúp động cơ hạn chế tối đa việc hình thành cặn cáu gây ra bởi hoạt động chạy dừng liên tục.
SUPER LIFE ® D3000 đáp ứng tiêu chuẩn quân sự Mỹ và yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất động cơ sau: CUMMINS, GM, CATERPILLAR, INTERNATIONAL, DETROIT DIESEL (4 THÌ), KOMATSU, ISUZU, NISSAN, MITSUBISHI, ...
ƯU ĐIỂM:
- Tiết kiệm nhiên liệu. Tính ổn định hóa học rất tốt, chống lại sự kết đặc của dầu do bị oxy hóa ở nhiệt độ cao và trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.
- Kéo dài tuổi thọ động cơ bằng việc giảm thiểu mài mòn, rỉ sét cũng như giảm tối đa việc hình thành muội than, cặn cáu độc hại.
- Tính chất chống ăn mòn thật tốt, luôn cải thiện độ nhớt để bảo vệ màng nhớt bôi trơn giữa các chi tiết máy.
Phân phối dầu nhờn tại đà nẵng - Minh Hưng Lợi là lựa chọn hoàn hảo trong từng sản phẩm của bạn. Nhanh tay gọi đến hotline 0905.592.595 để được tư vấn miễn phí !
CHỈ TIÊU |
PP THỬ |
KẾT QUẢ |
||||
Cấp độ nhớt |
SAE J300 |
15W-40 |
20W-50 |
40 |
50 |
70 |
Tỉ trọng API |
ASTM D 287 |
29.29 |
26.60 |
27.67 |
27.45 |
26.60 |
Tỉ trọng ở 15oC (60oF) |
ASTM D1298 |
0.880 |
0.895 |
0.889 |
0.890 |
0.895 |
Độ nhớt động học tại: @ 40oC, cst @ 100oC, cst |
ASTM D445 |
114.0 15.0 |
167.9 18.7 |
141.9 15.3 |
193.7 19.5 |
381 30.2 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D2270 |
125 |
125 |
110 |
115 |
111 |
Nhiệt độ chớp cháy, oC (oF) |
ASTMD92 |
220 (428) |
220 (428) |
220 (428) |
225 (437) |
240 (464) |
Điểm rót chảy, oC (oF) |
ASTM D97 |
-23 (-9.4) |
-23 (-9.4) |
-12 (10.4) |
-12 (10.4) |
-12 (10.4) |
Đây là số liệu tiêu biểu của các sản phẩm hiện hành. Trong điều kiện sản xuất bình thường chỉ tiêu có thể thay đổi chút ít nhưng không ảnh hưởng chất lượng sản phẩm.
LƯU Ý:
Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với dầu đã dùng rồi, qua thử nghiệm có thể gây ung thư da cho động vật. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu bằng nước và xà phòng. Để xa tầm tay trẻ em.
Không đổ nhớt thải, bảo vệ môi trường xung quanh. Tồn trữ để đưa về nơi thu gom.