CENTRAL COMP
- Nhà sản xuất: Central
Giá liên hệ
Dầu máy nén khí CENTRAL COMP
Thương hiệu: CENTRAL
TIÊU CHUẨN:
+ CENTRAL COMP RS 32, VG 32
+ CENTRAL COMP RS 46, VG 46
+ CENTRAL COMP RS 68, VG 68
Bao bì: Phuy 200L / Xô 25L / Can 18L
Xuất xứ: Sản xuất tại Việt Nam.
Thương hiệu: CENTRAL
TIÊU CHUẨN:
+ CENTRAL COMP RS 32, VG 32
+ CENTRAL COMP RS 46, VG 46
+ CENTRAL COMP RS 68, VG 68
Bao bì: Phuy 200L / Xô 25L / Can 18L
Xuất xứ: Sản xuất tại Việt Nam.
Cam kết từ chúng tôi
- Sản phẩm chính hãng
- Giao hàng nhanh chóng
- Dịch vụ trước & sau bán hàng tối ưu
- Tư vấn kĩ thuật & cung cấp giải pháp
- Giá cả cạnh tranh
CENTRAL COMP là dầu máy nén khí chất lượng cao được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế với các hệ phụ gia cọn lọc, chuyên dụng cho máy nén khí trục vít, cánh gạt, ly tâm.
CÔNG DỤNG: Sử dụng cho các loại máy nén khí trục vít, cánh gạt, ly tâm làm việc ở áp suất lên tới 15 -20 bar và nhiệt độ lên tới 100oC.
TÍNH NĂNG:
- Có hệ phụ gia chịu cực áp, chuyên dụng cho các loại này nén khí trục vít, cánh gạt, ly tâm đồng thời sử dụng ổn định cho các loại máy nén khí piston.
- Khả năng chống oxy và khả năng bền nhiệt hoàn hảo, giúp dầu có thời gian sử dụng lâu, máy nén khí hoạt động ổn định, giảm các hiện tượng hư hỏng, tụt áp, quá nhiệt.
- Chống hình thành cặn, đảm bảo tính lưu thông tốt, giúp dầu tuần hoàn nhanh, đảm bảo bôi trơn đối cho máy nén khí ngâm hoặc phun dầu. Có khả năng tách nước tuyệt vời.
CÔNG DỤNG: Sử dụng cho các loại máy nén khí trục vít, cánh gạt, ly tâm làm việc ở áp suất lên tới 15 -20 bar và nhiệt độ lên tới 100oC.
TÍNH NĂNG:
- Có hệ phụ gia chịu cực áp, chuyên dụng cho các loại này nén khí trục vít, cánh gạt, ly tâm đồng thời sử dụng ổn định cho các loại máy nén khí piston.
- Khả năng chống oxy và khả năng bền nhiệt hoàn hảo, giúp dầu có thời gian sử dụng lâu, máy nén khí hoạt động ổn định, giảm các hiện tượng hư hỏng, tụt áp, quá nhiệt.
- Chống hình thành cặn, đảm bảo tính lưu thông tốt, giúp dầu tuần hoàn nhanh, đảm bảo bôi trơn đối cho máy nén khí ngâm hoặc phun dầu. Có khả năng tách nước tuyệt vời.
TÊN CÁC CHỈ TIÊU |
PHƯƠNG PHÁP |
ĐƠN VỊ |
MỨC GIỚI HẠN |
||
32 |
46 |
68 |
|||
Độ nhớt động học 40OC |
ASTM - D445 |
cSt |
28 – 36 |
44 – 55 |
62 – 73 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM – D2270 |
|
Min 100 |
Min 100 |
Min 100 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở |
ASTM – D92 |
OC |
Min 200 |
Min 200 |
Min 200 |
Tỷ trọng ở 15oC |
ASTM – D4052 |
Kg/l |
0.84-0.86 |
0.84-0.86 |
0.84-0.86 |
Chống gỉ, nước cất |
ASTM – D665A |
Pass |
Pass |
Pass |
|
Chống gỉ nước biển |
ASTM – D665B |
Pass |
Pass |
Pass |
|
Ăn mòn tấm đồng |
ASTM D 130 |
3 giờ, 100OC |
Max 1b |
Max 1b |
Max 1b |
Độ ổn định oxy bằng bình quay áp suất |
ASTM D 2272 |
Phút |
1000 |
1000 |
1000 |
Nhiệt độ đông đặc |
ASTM D 97 |
OC |
Max -18 |
Max -18 |
Max -18 |
FZG A/8.3/90, Cấp chịu tải |
ASTM D 5182 |
Min 11 |
Min 11 |
Min 11 |
BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN: Để theo chiều đứng của bao bì, bảo quản trong kho có mái che. Nhiệt độ bảo quản không quá 60oC, tránh lửa hoặc chất dễ cháy. Thùng phuy chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh gây nguy cơ ô nhiễm. Dầu qua sử dụng phải được xử lý, tránh đổ trực tiếp xuống cống rãnh, nguồn nước.
Bình luận và dánh giá sản phẩm
Like
0
0
0
Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết
Sản phẩm tương tự
Giá liên hệ
Giá liên hệ
Giá liên hệ
Giá liên hệ
Giá liên hệ
Giá liên hệ
Giá liên hệ
Giá liên hệ