Ý nghĩa của các ký hiệu của dầu thủy lực?
Giải mã các ký hiệu của dầu thủy lực:
1. Ký hiệu HH: dầu khoáng tinh chế không có phụ gia.
2. Ký hiệu HL: dầu khoáng tinh chất chứa phụ gia chống gỉ và chống oxi hóa.
3. Ký hiệu HM: Kiểu HL có cải thiện tính chống mòn.
4. Ký hiệu HR: Kiểu HL có cải thiện chỉ số độ nhớt.
5. Ký hiệu HV: Kiểu HM có cải thiệu chỉ số độ nhớt.
6. Ký hiệu HS: chất lỏng tổng hợp không có tính chất chống cháy đặc biệt.
7. Ký hiệu HFAE: nhũ tương dầu trong nước chống cháy, có 20% khối lượng các chất có thể cháy được.
8. Ký hiệu HFAS: dung dịch chống cháy của hóa chất pha trong nước có tối thiểu 80% khối lượng nước.
6. Ký hiệu HFB: nhũ tương chống cháy của nước trong dầu có tối đa 25% khối lượng các chất có thể cháy được.
10. Ký hiệu HFC: dung dịch chống cháy của polyme trong nước, có tối thiểu 35% nước.
11. Ký hiệu HFDR: chất lỏng tổng hợp chống cháy trên cơ sở este của axit phosphoric.
12. Ký hiệu HFDS: chất lỏng tổng hợp chống cháy trên cơ sở clo-hydrocacon.
13. Ký hiệu HFDT: chất lỏng tổng hợp chống cháy trên sơ sở hỗn hợp HFDR và HFDS.
Giải mã các ký hiệu của dầu thủy lực chống cháy:
1. Ký hiệu HF-A: dầu chứa hàm lượng nước cao (95/5 fluid), nó chứa 1 lượng tối đa là 20% vật liệu cháy, là dung dịch đục đến trong suốt.
2. Ký hiệu HF-B: nhũ tương nước trong dầu, chứa tối đa 60% vật liệu cháy, hàm lượng nước thường từ 40-45%, dung dịch trắng đục.
3. Ký hiệu HF-C: dung dịch nước Glycol thường chứa ít nhất 35% nước, trong suốt và thường được pha thêm màu.
4. Ký hiệu HF-D: không chứa nước thường là phosphate ester hoặc polyol ester.
Dầu thủy lực tại đà nẵng - Nhà phân phối Minh Hưng Lợi là lựa chọn hoàn hảo trong từng sản phẩm của bạn. Nhanh tay gọi đến hotline 0905.592.595 để được tư vấn miễn phí !